Thông tin sản phẩm
QUY TRÌNH SẢN XUẤT HỘP XỐP DÙNG 1 LẦN
Quy trình sản xuất hộp xốp khá đơn giản, dễ sản xuất cần bốn thiết bị máy móc chính là: máy đùn tấm xốp, máy tạo hình hộp theo khuôn, máy cắt thủy lực, máy nghiền và tái tạo phế liệu.
MÁY ĐÙN TẤM XỐP PS
Trong dây chuyền sản xuất hộp xốp tự động không thể thiếu máy đùn tấm xốp. Điểm độc đáo của máy ép đùn này là nó được thiết kế đặc biệt với vít xoắn ép đùn có chứ năng làm nóng chảy và trộn. Nhưng máy vẫn không làm mất đi đặc tính của vật liệu cần ép. Độ dày của tấm xốp được gia công chính xác nhờ sự kết hợp của vít ép và điểu chỉnh tốc độ trục cuốn. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ vận hành độc lập giúp kiểm soát chính xác thông qua nhiệt độ trục cuốn.
Máy đùn tấm xốp PS áp dụng công nghệ tạo bọt cao cấp. Nguyên liệu chính là hạt thô polystyrene. Trong quá trình ép đùn, hạt được tiêm ở áp suất cao. Sau khi ép đùn, làm lạnh tạo bọt, tạo hình và kéo ra, cuộn lại thành tấm xốp PS.
Thiết bị này sử dụng bộ thay đổi bộ lọc thủy lực không dừng tốc độ cao và bộ điều khiển PLC. Ưu điểm là cấu trúc tiên tiến, hiệu suất ổn định, vận hành dễ dàng và chất lượng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Năng suất |
50 – 90/h |
160 – 240kg/h |
200 – 280kg/h |
280 – 360kg/h |
450 – 650kg/h |
Độ dày tấm |
1 – 3mm |
1 – 4mm |
1 – 4mm |
2 – 5mm |
2 – 5mm |
Chiều rộng tấm |
640 – 1040mm |
640 – 1200mm |
1000 – 1350mm |
Tỷ lệ tạo bọt |
10 – 20 |
|
Phương pháp làm mát |
Gió và Nước làm mát |
|
Phương pháp cắt |
Máy cắt đơn |
Máy cắt đôi |
Áp suất |
0.9 – 1.2Mpa |
|
Điện áp |
380v – 50Hz |
220v 60Hz |
|
Công suất tiêu thụ điện |
140kw |
200kw |
220kw |
260kw |
400kw |
Kích thước máy |
26000 x 4000 x 2800mm |
30000 x 4100 x 2800mm |
36000 x 4200 x 3200mm |
38000 x 4200 x 3200mm |
28000 x 5200 x 3200mm |
Trọng lượng máy |
10 tấn |
13 tấn |
14 tấn |
16 tấn |
23 tấn |
MÁY TẠO HÌNH HỘP THEO KHUÔN VÀ MÁY CẮT THỦY LỰC
Máy tạo hình hộp theo khuôn và máy cắt thủy lực là 2 dòng máy không thể thiếu trong dây chuyền sản xuất hộp xốp. Máy được phát triển bằng cách kết hợp các thiết bị trong và ngoài nước. Một bộ truyền động servo khí nén thủy lực cho một máy xếp cắt tự động hình thành. Các thành phần chính như: bơm chân không, PLC, sản xuất tại Trung Quốc. Đảm bảo độ tin cậy hoạt động của thiết bị và có thể sử dụng cho vật liệu PS tạo hình các thành phẩm khác nhau. Việc tạo hình, cắt, xếp được thực hiện trong cùng một máy, tiết kiệm nhân công, cải thiện hiệu quả, giảm chi phí nhân công và chi phí sản xuất.
Ưu điểm lớn nhất là tích hợp cắt và thu thập sản phẩm, giảm liên kết công việc. Sản phẩm có thể chồng lên nhau, điều này sẽ tiết kiệm thời gian và tiết kiệm chi phí thuê nhân công.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ dài tối đa |
1000 x 1100 mm2 |
1100 x 1380mm2 |
Độ dày tối đa |
80mm |
100mm |
Năng suất |
3 – 5 tấm/phút |
3 – 5 tấm/phút |
Trọng lượng máy |
15 tấn |
15 tấn |
Công suất |
168kw |
204kw |
Kích thước máy |
12000 x 2000 x 2600mm |
15000 x 3600 x 2580mm |
Bảo hành |
12 tháng |
MÁY NGHIỀN VÀ TÁI TẠO PHẾ LIỆU
Thêm một con máy không thể thiếu trong dây chuyền sản xuất hộp xốp là máy nghiền và tái tạo phế liệu. Máy này đặc biệt dùng cho polystyrene. Nó thông qua trục vít xoắn, tăng tỉ lệ nén. Toàn bộ dây chuyền gồm máy cấp liệu, máy đùn, bể làm mát và máy tạo hạt. Máy có thể tái chế nhiều sản phẩm có bọt như: PS, XPS, EPS….
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường kính trục vít |
180 + 120/100 |
Động cơ |
22kw |
Lò sưởi |
25kw |
Công suất cắt hạt |
2.2kw |
Công suất máy đùn |
80 – 130kg/h |
Điện áp |
380v/ 50Hz |
Năng suất |
120 – 200kg/h |
Kích thước máy |
4300x 1100 x 2000 |
Vật liệu áp dụng |
Phế liệu xốp PS |
Két nước làm mát |
2000 x 410 x 280mm |
Bảo hành |
12 tháng |