Thông tin sản phẩm
Model: CYF-FAC207T / FM7530LL
Nguồn điện: 3PH/220V or 380V/50~60Hz
1.1 MÁY ĐÓNG GÓI CYF-FAC207T
Model: CYF- FAC207T
Dao cắt: 700L mm, kiểu nhiệt điện.
Lượng điện hao phí: FAC-207T → 1.2KW
Hàn miệng túi: 700L * 300W* 250H mm.
Kích thước đóng gói hiệu quả: 200L* 180W* 225H mm.
Lượng khí hao phí: 300L/ phút/ máy.
Sản phẩm: Lon dễ đẩy 300~350ml
Mẫu đóng gói: 2*3=6 /bao
Phương thức đóng gói: Co sản phẩm lại đóng gói, khay không đáy; hàn miệng túi hai mặt kiểu ống.
Kết cấu hàn miệng túi: Thiết kế hàn miệng túi dạng 2 đường chuyên dụng.
Tốc độ đóng gói: 330ml~350ml, khoảng 30 bao/ phút ( Tốc độ đóng gói nhanh nhất phụ thuộc vào độ ổn định của lon khi trên băng chuyền).
Màng keo sử dụng: 4 cuộn màng keo, độ dày: 0.05~ 0.06T mm.
Vật liệu chế tạo: Màng co sản phẩm lại trong suốt PE.
Tỷ lệ thu nhỏ hướng đứng MD: 60~70%;
Tỷ lệ thu nhỏ hướng ngang TD: 20~30%.
Điện kháng tĩnh: <+/-5KV
Máy điều khiển: Điều khiển theo chương trình Fxin 60MR của PLC Mitsubishi.
Băng tải cửa nhập liệu: Nhập liệu 6 hàng, băng tải kiểu lưới MCC Hà Lan chế tạo.Máy biến tốc tốc độ DELTA điều khiển điện, có thể điều tốc.
Băng tải đoạn giữa: Đai da do Italy hoặc Nhật Bản chế tạo, 240W*525L mm.
Bộ điều khiển: Châu Âu Nhật Bản chế tạo, máy tiếp xúc TE hoặc Đỗ Lâm.
Van điện từ: KOGANAI Nhật Bản.
Máy điều khiển nhiệt độ: Foteck
Máy đếm giờ: Hệ thống Omron H3CT Nhật Bản, điều khiển thời gian hàn miệng túi.
Mô tơ túi đẩy: Troy 25W x 4miếng Đài Loan.
Lọ khí áp: Chế phẩm Chanto nhôm hợp kim thép, Chanto chế tạo (Quy cách SMC).
Mô tơ chính: 1/4HP x 2 miếng, CPG Đài Loan chế tạo.
Nguyên bộ điện quang: SICK, LSUNX, OMRON Nhật Bản.
Thiết kế an toàn: Màng keo đảo thành cuộn, cắt đứt màng keo, hàn miệng túi an toàn, cửa nhập liệu đảo lon, cửa nhập liệu tập trung lon khởi động.
1.2 MÁY CO SẢN PHẨM LẠI FM7530LL
Model: CYF- FM7530LL
Lượng điện hao phí: 24→ 27KW
Băng tải: Ống cao su chịu nhiệt kiểu con lăn .
Mô tơ băng tải: 1/2HP x1
Máy giảm tốc: #50, thiết kế điều khiển bằng tay 1:60, khi bị mất điện vật hàn miệng túi dễ dàng bị đẩy ra.
Khoảng cách con lăn: Thiết kế kiểu chuyên sâu, khoảng cách trung tâm 15mm.
Máy điều khiển nhiệt độ: Foteck.
Máy tính giờ: Hệ thống Omron H3CT Nhật Bản, điều khiển thời gian khi tắt máy lò co sản phẩm làm mát muộn.
Ống nhiệt điện: 1200L mm, Ống thép không gỉ + miếng tản nhiệt.
Kích thước lò trong: 1500L*750W*300H mm. Lò trong được chế tạo bằng thép không gỉ SUS#304.
Kích thước máy: 2100L*950W*1520H mm
Gió tuần hoàn nhiệt: Thiết kế bên trong máy móc, làm cho nhiệt độ lò trong đồng đều. Mô tơ gió nóng do Hiệp Hội Đài Loan và SEING thiết kế đặc thù, 1/2HP.
Cửa xuất liệu làm mát: Thiết kế cửa xuất liệu máy co sản phẩm, thiết kế hai cửa gió cường lực 1/10HP.
Máy hoạt động cao độ: Cao cách mặt đất khoảng 900H mm.
Kết cấu máy: Vật liệu chế tạo thép SS41 thông thường, sơn khô dạng bột.
1.3 CON LĂN VÔ ĐỘNG LỰC KIỂU XUẤT LIỆU : 1.5m* 650mm