Thông tin sản phẩm
Đặc điểm:
- Máy hàn TIG xung cho dòng ra AC/DC giúp máy có thể hàn được nhôm và các hợp kim nhôm. Máy có trang bị tính năng hàn que.
- Công nghệ inverter tiên tiến cho hồ quang hàn êm và ổn định.
- Công nghệ hàn xung giúp máy có thể hàn các tấm mỏng đến 0.5mm và cho vùng ảnh hưởng nhiệt nhỏ, mối hàn đẹp và tiết kiệm năng lượng.
- Chức năng DC có thể hàn được thép, hợp kim thép, đồng, Titan… Chức năng AC của máy giúp máy hàn được nhôm, hợp kim của nhôm, magie.
- Thiết kế vỏ chắc chắn giúp máy có thể làm việc ngoài công trường.
- Tính năng hàn que có thể hàn các loại que cơ bản.
Thông số kỹ thuật:
Chi tiết/Model
|
Đ/vị
|
TIG – 200P AC/DC
|
Điện áp vào
|
V
|
AC một pha
230+-10%
|
Tần số
|
Hz
|
50/60
|
Định mức dòng vào
|
A
|
20
|
Công suất
|
KVA
|
4.5
|
Định mức dòng ra
|
A
|
185
|
Dải dòng ra
|
A
|
15-185
|
Dải dòng ARC force
|
A
|
0-60
|
Điện áp không tải
|
V
|
56
|
Điện áp làm việc
|
V
|
17.4
|
Chỉnh cấp khí trước
|
giây
|
0 – 2
|
Tần số dòng hàn xoay
chiều ra
|
Hz
|
60
|
Dải điều chỉnh độ rộng
làm sạch
|
%
|
20-80%
|
Dải thời gian điều
chỉnh slope-down
|
giây
|
0~10
|
Điều chỉnh thời gian
cấp khí sau
|
giây
|
1~10
|
Điều chỉnh mức dòng
cơ bản
|
%
|
10 ~ 90
|
Tần số xung
|
Hz
|
0.5~300
|
Tỷ lệ chu kỳ xung
làm việc
|
%
|
10 ~ 90
|
Tích hợ được điều
khiển từ xa
|
|
có
|
Phương pháp mồi hồ
quang
|
|
Mồi tần số cao
|
Hiệu suất
|
|
85%
|
Chu kỳ tải cho dòng
tối đa ở 25 độ
|
%
|
60
|
Dòng tại chu kỳ tải
tối đa ở 25 độ
|
A
|
150A
|
Hệ số Cos
|
|
0.93
|
Độ dày hàn nhôm có
thể hàn
|
mm
|
0.5~10
|
Kích thước máy
|
Mm
|
493 x 330 x 320
|
Trọng lượng máy
|
Kg
|
20
|
Cấp bảo vệ
|
|
IP23
|
Cấp cách điện
|
|
B
|