Thông tin sản phẩm
Máy định vị cầm tay GPS Garmin GPSMAP 78
Máy nhỏ gọn dùng trong việc :
- Định vị điểm sơ bộ, đường, vùng khu vực khảo sát.
- Đo diện tích, chu vi đất đai nông lâm nghiệp
- Hỗ trợ cho người khảo sát tìm lại vị trí điểm đã mất
- Như một bản đồ có la bàn, xác định được hướng đi
- Đo khoảng cách giữa 2 điểm
- Ngoài ra còn có các tính năng nâng cao như Tracklog, chụp hình, chọn ngày câu cá, vệ tinh,..
- Vỏ máy đạt tiêu chuẩn chống thấm nước IPX7 của Mỹ.
- Nguồn điện: sử dụng pin tiểu AA (02 pin), thời gian sử dụng là 20 giờ.
- Trọng lượng: 218.3g kể cả Pin.
- Kích thước: 6.6x15.2x3cm.
- Hàng chính hãng Garmin của Mỹ.
Sản xuất tại Đài Loan.
- Nhận cùng một lúc 12 kênh và sử dụng tối đa 12 vệ tinh để tính toán và cập nhật vị trí.
- Tích hợp chức năng la bàn điện tử, 3 trục.
- Đo tốc độ hiện tại, tốc độ trung bình, tốc độ tối đa.
- Đo áp suất và độ cao.
- Tầm đo độ cao từ -600 đến 9000 mét, độ phân giải 0.3 mét.
- Chia sẽ dữ liệu giữa 2 máy định vị GPSMAP 78S với nhau bằng Wireless.
- Báo động khi đi gần đến vùng xác định trước.
Cấu hình tiêu chuẩn gồm có :
- Máy thu GPSMAP 78, cài sẳn bản đồ Việt Nam
- Cáp nối máy tính USB
- Dây đeo máy, bao đựng máy
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Chức năng của các phím
IN OUT: Hai phím này được sử dụng để phóng to hay thu nhỏ tỉ lệ bản đồ. Khi nhấn phím IN sẽ giảm tỉ lệ bản đồ trong máy xuống, cho phép thấy được vùng bản đồ nhỏ nhưng chi tiết. Ngược lại khi nhấn phím OUT thì tăng tỉ lệ bản đồ, cho phép xem khu vực bản đồ rộng hơn, ít chi tiết hơn.
FIND: Dùng để truy tìm nhanh những thông số, dữ liệu máy đã thu.
PAGE : Dùng để chọn các màn hình chính trong máy.
POWER: Phím màu đỏ, nhấn vào phím này để tắt mở máy. Khi sử dụng ban đêm ta có thể nhấn phím này để tắt mở đèn màn hình trong máy.
MENU: Khi nhấn phím này hai lần, máy sẽ cho ra một bảng danh sách các chức năng của máy, các chỉnh sửa trong máy cũng được thực hiện trên bảng MENU chính này. Ngoài ra, tương ứng với bất cứ màn hình chủ nào đang sử dụng, nhấn MENU sẽ cho ra màn hình hình phụ , các chỉnh sửa chỉ có tác dụng trên màn hình chủ của nó mà thôi.
QUIT: Cũng tương tự như phím PAGE dùng để lật trang màn hình chủ trong máy nhưng ngược chiều với phím PAGE. Ngoài ra phím QUIT còn dùng đề thoát một chức năng đang sử dụng nào đó hay ngưng thao tác một lệnh nào đó.
ENTER: Chấp nhận một lệnh nào đó. Nếu nhấn và giữ ENTER trong khoảng 3 giây thì máy sẽ lưu nhớ vị trí đang đo.
ROCKER: Đây là phím to nhất trong máy, tương đương với 4 phím lên xuống trái phải, được dùng để lựa chọn các thông số, lựa chọn lệnh trên màn hình. Chức năng của nó gần giống như con chuột trong máy vi tính
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Bộ nhớ trong
|
1.7 GB
|
|
|
Bộ nhớ ngoài
|
SD Card
|
|
|
Tracklog
|
10.000 điểm, 200 saved track
|
|
|
Độ phân giải màn hình
|
160 x 240 pixels
|
|
|
Màn hình
|
65.000 Màu
|
|
|
Kích cỡ máy
|
2.6" x 6.0" x 1.2" (6.6 x 15.2 x 3.0 cm)
|
|
|
Kích cỡ màn hình
|
1.6" x 2.2"
|
|
|
Cân nặng
|
218.3 g
|
|
|
Loại pin
|
2 pin AA
|
|
|
Nhiệt độ
|
-20 đến 70 độ C
|
|
|
Tiêu chuẩn
|
IPX7
|
|
|
Cảnh báo vùng nguy hiểm
|
có
|
|
|
Độ nhạy, nhận tín hiệu vệ tinh
|
mạnh và cực nhanh, sai số từ 1-5 mét
|
|
|
Kết nối máy tính
|
Cổng USB
|
|
|
Bản đồ
|
Bản đồ thế giới
|
|
|
Lịch vệ tinh
|
Cho biết ngày, giờ đo tốt nhất
|
|
|
Thông tin mặt trăng, mặt trời
|
có
|
|
|
Tính năng tính diện tích
|
có
|
|
|
La bàn điện tử
|
không
|
|
|
Khí áp kế đo cao độ
|
không
|
|
|
Giao diện
|
Cáp USB
|
|
|
Bản đồ nền
|
có
|
|
|
Đồng hồ báo thức
|
có
|
|
|
Hệ tọa độ
|
UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,…
|
|
|
Hệ bản đồ
|
WGS 84, VN 2000, … và hơn 100 hệ bản đồ khác nhau trên thới giới
|
|
|
Bản đồ tải trước
|
không
|
|
|
Xem hình ảnh
|
có
|
|
|