Máy đo gió đa chức năng
Máy đo gió này có kích thước nhỏ, nhẹ, dễ mang theo. Mặc dù phức tạp và cao cấp, nhưng thuận tiện để sử dụng và hoạt động. Độ bền của nó sẽ cho phép nhiều năm sử dụng nếu các kỹ thuật hoạt động tuân thủ theo hướng dẫn. Xin vui lòng đọc các hướng dẫn sau đây cẩn thận và luôn giữ hướng dẫn sử dụng ở nơi dễ thấy.
1. ỨNG DỤNG:
Sử dụng rộng rãi trong viê%3ḅc lưu dữ liệu cho lò hơi, công nghiệp điện lạnh, ống thông gió, giám sát môi trường, đo lường chuyển hướng, dự báo thời tiết, lưu thông tin của các mốc thời tiết cho công viê%3ḅc ngoài trời và sở cứu hỏa.
2. CHỈ SỐ KỸ THUÂ%3ḅT:
2.1 kỹ thuâ%3ḅt tổng quát
Màn hình
|
0.5" (13 mm) 4-digit LCD
|
Đơn vị đo
|
Vận tốc không khí: m/s, km/h, ft/min, knots
|
Lưu lượng không khí: CMM (m3 /min) ;
CFM (ft3 /min)
|
Lực gió : Force
|
Chiều cao sóng: m
|
Nhiệt độ: oC & oF
|
Dữ liê%3ḅu ghi
|
Không giới hạn
|
Dữ liê%3ḅu nhớ
|
24 Nhóm
|
Tỉ lê%3ḅ lấy mẫu
|
Khoảng 2 giây
|
Cảm biến
|
Cảm biến lưu lượng ánh sáng:
Quả bóng ma sát thấp.
|
Cảm biến nhiệt:
Nhiệt điện trở chính xác
|
Tự động tắt
|
0-9 Phút tùy chọn
|
Dữ liệu ra
|
RS 232 C
|
Nhiệt độ hoạt động
|
32oF to 122oF (0oC to 50oC)
|
Độ ẩm hoạt động
|
Max.80%RH
|
Nguồn điện
|
4x1.5AAA
|
Khối lượng
|
260g (0.57Ib) Bao gồm cả pin
|
|
& probe
|
Kích thước
|
156x67x28mm
(6.1x2.6x1.1)
|
|
Đầu dò: đường kính72mm
|
Phụ kiện
|
Hướng dẫn ………………1 pcs
Hộp ………………………1 pcs
Bộ cảm biến dò ……………………….1 pcs
|
Phụ kiện chọn thêm
|
Cable+Software for RS232C
|
2.2 Phạm vi đo.
Vận tốc
|
Phạm vi
|
Resolution
|
Độ chính xác
|
|
m/s (meters per see)
|
0.4-45.0
|
0.1 m/s
|
± (2%+
0.1m/s)
|
|
km/h (kilo-
meters/hour)
|
1.4-162.0
|
0.1 km/hr
|
±(2%+
0.1km/hr)
|
|
ft/min (feet
per minute)
|
80-8860
|
0.1 ft/min
|
±(2%+
1ft/min)
|
|
knots (nautical
MPm
|
0.8-88.0
|
0.1 knots
|
±(2%+
0.1 nots)
|
|
Lưu lượng
CMM(cubic
meters/min)
|
|
|
|
|
0-9999
|
0.001 to 1
|
|
|
CFM (cubic ft/min)
|
0-9999
|
0.001 to 1
|
|
|
|
Phạm vi
|
Resolution
|
Độ chính xác
|
Lực gió
|
0-12
|
0.1
|
±0.5
|
Chiều cao sóng
|
0-14
|
0.1
|
±0.1
|
Nhiệt độ không khí
|
14 - 140°F
|
0.1oF
|
0.9 oF
|
|
-10-60°C
|
0.1oC
|
0.5°C
|
|
|
|
|
|
|
1 knot = 1 hải lý / giờ = (1 852 / 3 600) m/s
3. MÔ TẢ
3-13Max. value indicator
3-14 Parameter indicator
3-15 Temp. unit
3-16 B. Scale unit memorized
3-17 Area unit
3-18 Speed & Flow unit
|
3 -19 measurement reading
3 -20 Browsing indicator
3-21 Number of reading
3-22 Low battery indicator
3-23 Memory indicator
|
4. HOẠT ĐÔ%3ḅNG
Bật máy đo bằng cách sử dụng nút Power trước khi đo
4.1 Các phép đo vâ%3ḅn tốc không khí (air velocity)
a. Chọn chức năng vận tốc sử dụng nút FUNCTION. Màn hình LCD sẽ hiển thị tốc độ khi chế độ vận tốc được chọn.
b. Chọn các đơn vị vận tốc không khí mong muốn sử dụng nút UNIT. Màn hình LCD sẽ phản ánh việc lựa chọn đơn vị hiện tại (ft / min, km / h, m / s hoặc hải lý / giờ (knots)).
c. Đặt cảm biến trong không khí hiện hành với dấu chấm màu vàng bên cánh phải đối mặt với các luồng không khí (xem hình 3)
d. Vận tốc không khí sẽ được hiển thị trên dòng trên của màn hình LCD.
4.2 Đo lưu lượng không khí (CMM / CFM)
a. Chọn dòng chức năng bằng cách sử dụng nút FUNCTION. Màn hình LCD sẽ hiển thị lưu lượng(Flow) khi chế độ lưu lượng được chọn.
b. Chọn các đơn vị lưu lượng không khí mong muốn sử dụng nút UNIT. Màn hình LCD sẽ phản ánh việc lựa chọn đơn vị hiện tại (m 3 / phút, fe / phút).
c. Luồng khí được dựa trên các kích thước cụ thể của ống đo. Đối với các đồng hồ đo theo chuẩn CMM (mét khối trên phút m3/phút) hoặc CFM ( Feet khối trên phút fe / phút), người dùng phải đưa vào tiết diê%3ḅn của ống.Đầu vào kích thước diện tích không chính xác sẽ cho kết quả đo có sai sót. Để đầu vào kích thước diện tích chính xác :
c.1 chỉ cần bấm và giữ DEL / MENU chính đủ dài cho đến khi(“area”) "Diê%3ḅn tích" hiển thị trên màn hình, sau đó thả nó ngay lập tức. Nó mất khoảng 8 giây.
c.2 Giá trị diê%3ḅn tích trước đây được lưu trữ sẽ được hiển thị trên màn hình LCD. Xin vui lòng sử dụng nút UP hoặc DOWN để thay đổi giá trị diê%3ḅn tích với các kích thước diện tích chính xác. Sau đó bạn nhấn UP hoặc DOWN để tăng giảm giá trị. Để thoát, chỉ cần nhấn phím bất kỳ, ngoại trừ phím UP hoặc DOWN. Thủ tục này có thể được thực hiện bất cứ khi nào cần thiết mỗi khi diê%3ḅn tích của ống được thay đổi.
d. Đặt cánh trong dòng khí (hình 3). Hãy chờ khoảng 2 giây cho quá trình đọc lưu lượng không khí ổn định. Phương trình dưới đây được sử dụng để tính toán Lưu lượng không khí :
AIR FLOW = (AIR VELOCITY) x (AREA)
4.3 Những phép đo lực gió.
a. Lựa chọn chức năng đo lực gió sử dụng nút FUNCTION.màn LCD sẽ hiển thị “B.Scale” khi chế đô%3ḅ luồng được lựa chọn.
b. đặt cảm biến trong không khí hiê%3ḅn thời với dấu chấm vàng ở phía của luồng khí thổi tới (hình 3).
c. Lực gió sẽ được hiển thị trên màn hình LCD.
4.4 Đo chiều cao sóng
a. Chọn chức năng bằng cách sử dụng nút FUNCTION. Màn hình LCD sẽ hiển thị Sóng khi chế độ sóng được chọn.
b. Đặt cảm biến trong không khí hiện hành với dấu chấm màu vàng bên cánh phải đối mặt với các luồng không khí (xem hình 3)
c. Chiều cao sóng dạng sóng biển sẽ được hiển thị trên màn hình LCD.