Thông tin sản phẩm
Máy hủy trọng lực loại hút TQSX
Máy hủy trọng lực loại hút TQSX là thiết bị chuyên dụng trong ngành chế biến nông sản, đặc biệt trong các quy trình làm sạch gạo, ngũ cốc, và các loại hạt. Máy sử dụng nguyên lý phân tách trọng lực kết hợp với hệ thống hút khí hiện đại để loại bỏ các vật liệu nặng như đá, cát, và các tạp chất nặng khác ra khỏi nguyên liệu chính. Đây là thiết bị quan trọng giúp đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm nông sản.

Máy sử dụng sự khác biệt về trọng lượng riêng và tốc độ lơ lửng giữa các hạt và đá, và bằng luồng không khí đi lên qua không gian của hạt ngũ cốc, tách đá khỏi hạt. Các tạp chất nặng như đá có cùng kích thước và độ mịn với hạt ngũ cốc nằm ở lớp dưới và di chuyển đến cửa xả đá bằng chuyển động định hướng, độ dốc và chuyển động qua lại của tấm sàng đá, trong khi các hạt nổi ở lớp trên lăn dưới trọng lực của chính nó đến cửa xả, để tách các viên đá có cùng kích thước và độ mịn với hạt ngũ cốc ra khỏi hạt. Nó cũng có thể được sử dụng để tách các tạp chất nặng khỏi các hạt khác như đậu nành, hạt cải dầu, đậu phộng, v.v. trong quá trình chế biến ngũ cốc. Các viên đá được thả xuống đất và hạt trôi trong không khí, sau đó hạt lăn vào ống xả do trọng lượng.
Tính năng của máy hủy trọng lực loại hút TQSX
Hiệu suất tách đá cao: Với sàng màn trập, nó phù hợp hơn với một số nhà máy chế biến ngũ cốc nơi có nhiều đá trong hạt thô.
Độ nghiêng của sàng cửa trập thay đổi từ 100 đến 140 tùy thuộc vào nguyên liệu đầu vào khác nhau để đạt được hiệu quả xử lý tốt nhất.
Với quạt bên ngoài, máy hoàn toàn kín và không có bụi bên ngoài máy, do đó đạt được mục đích bảo vệ môi trường.
Áp dụng cơ chế qua lại với ổ trục cao su, ít rung, tiếng ồn thấp.
Áp dụng ổ trục tự căn chỉnh với thiết bị chống lỏng lẻo để làm cho tính chất cơ học ổn định hơn.
Cấu trúc đơn giản, dễ sử dụng, với các bộ phận có thể tháo rời để vệ sinh và bảo trì.
Máy được tối ưu hóa để tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành mà vẫn đảm bảo hiệu suất cao.
Thông số kỹ thuật của máy hủy trọng lực loại hút TQSX
Người mẫu
|
TQSX56
|
TQSX80
|
TQSX100
|
TQSX125
|
TQSX168
|
Công suất (t/h)
|
2-3
|
3-4
|
4-6
|
5-8
|
8-10
|
Công suất (kW)
|
0,55
|
0,75
|
0,75
|
1.1
|
1,5
|
Biên độ rung (mm)
|
3-5
|
3-5
|
3-5
|
3-5
|
3-5
|
Lượng gió hít vào (m3/h)
|
2100-2300
|
3200-3400
|
3800-4100
|
6000-7500
|
8000-10000
|
Chiều rộng màn hình (mm)
|
560
|
800
|
1000
|
1250
|
1680
|
Trọng lượng (kg)
|
200
|
250
|
300
|
400
|
550
|
kích thước tổng thể
(D x R x C) (mm)
|
1380×720×1610
|
1514×974×1809
|
1514×1124×1809
|
1514×1375×1809
|
1514×1790×1809
|