Thông tin sản phẩm
Máy nghiền búa dòng SFSP56
Máy nghiền búa dòng SFSP56 là một thiết bị nghiền hình cầu có lưỡi búa, được thiết kế đặc biệt để nghiền các vật liệu dạng hạt như ngô, gạo, ngũ cốc, trấu và các nguyên liệu dạng hạt khác. Đây là một máy nghiền hiệu quả với nhiều ưu điểm nổi bật, phù hợp cho các nhà máy chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Tính năng nổi bật
Sản lượng cao:
Máy có khả năng nghiền với sản lượng lớn, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả sản xuất trong các nhà máy chế biến thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.
Hoạt động trơn tru và an toàn:
Thiết kế đặc biệt của máy đảm bảo hoạt động ổn định và trơn tru, giảm thiểu sự cố trong quá trình vận hành. Máy cũng được trang bị các tính năng bảo vệ, đảm bảo an toàn cho người vận hành.
Thiết kế dễ dàng lắp ráp và tháo rời:
Máy có cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp ráp và tháo rời, giúp tiết kiệm thời gian trong việc bảo dưỡng, bảo trì và làm sạch.
Đa năng trong nghiền các nguyên liệu dạng hạt:
Máy có thể nghiền nhiều loại nguyên liệu dạng hạt như ngô, gạo, ngũ cốc, trấu, giúp đáp ứng nhu cầu của các nhà máy chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Hoạt động hiệu quả và tin cậy:
Máy nghiền búa SFSP56 được thiết kế để hoạt động với hiệu quả cao và độ tin cậy cao, giúp tối ưu hóa quá trình nghiền, giảm chi phí vận hành.
Nguyên tắc làm việc:
Máy nghiền búa áp dụng truyền động kết nối trực tiếp. Động cơ quay ở tốc độ cao sẽ trải rộng các đầu búa thông qua khớp nối. Nguyên liệu thô trong phòng nghiền được đập thành các thanh bằng cách đập và cắt bằng đầu búa. Ngoài ra, sự hao mòn giữa các vật liệu và giữa vật liệu với tấm sàng làm cho vật liệu bị vỡ nhiều hơn. Các hạt được nghiền mịn sẽ lọt qua sàng nhưng phần còn lại sẽ được nghiền tiếp cho đến khi chúng thay đổi đủ để lọt qua lưới sàng. Vì vậy, tất cả các vật liệu sẽ được nghiền hoàn toàn.
Nguyên liệu thô được đưa vào phía trên của máy, sau đó chúng được đưa vào phòng nghiền thông qua tấm dẫn hướng. Máy trông giống như một giọt nước nhỏ giọt nên được đặt tên là máy mài đầu búa Globule Shape.
Máy mài này bao gồm năm phần: cánh quạt, đế, nắp trên và dưới, cửa vận hành và hệ thống truyền động.
Thông số kỹ thuật
Người mẫu
|
SFSP56*30
|
SFSP56*40
|
SFSP56*50
|
SFSP56*60
|
Đường kính cánh quạt (mm)
|
560
|
560
|
560
|
560
|
Tốc độ trục chính (rpm)
|
2950
|
2950
|
2950
|
2950
|
Số lượng lưỡi búa
|
24
|
32
|
40
|
60
|
Khe hở giữa lưỡi búa và sàng (mm)
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Công suất (KW)
|
22
|
37-45
|
37-45
|
45
|
Mô hình vòng bi
|
3512
|
3512
|
3512
|
3512
|
Thể tích không khí(m³/h)
|
1500
|
1800-2000
|
2500
|
3000
|
Công suất (t/h)
|
Ngô @∮3
|
2-3
|
2,5-3,5
|
3,5-4,5
|
4,5-5,5
|
Trấu@∮1.2
|
0,5
|
0,6
|
0,8
|
1
|
Kích thước(LxWxH)(mm)
|
1400x990x1070
|
1600x990x1070
|
1700x990x1070
|
1840x990x1070
|
