Thông số gia công cơ bản
|
1.Thép inox:SS201,202,303,304,316,321,410,420,etc.
|
2.Thép:C45(K1045),C46(K1046),C20,etc.
|
3.Brass:C36000(C26800),C37700(HPb59),C3850(HPb58),C27200CuZn37),C28000(CuZn40),etc.
|
4.Đồng :C51000,C52100,C54400,etc.
|
5.Sắt :1213,12L14,1215,etc.
|
6.Nhôm :Al6061, Al6063,etc.
|
7.Thép các born:C1006,C1010,C1018,C1022,C1035K, C1045,etc.
|
8.Thép hợp kim:SCM435,10B21,etc.
|
Ứng dụng
|
Lắp ráp , cơ cấu, nẹp kim loại.
|
Kích thước đinh tán
|
M3-M10 * 5-100mm
|
Tiểu chuẩn
|
ISO,DIN,AS/NZS,GB,ANSI,BSW,DINand special standard according to the drawing.
|
Bộ bền
|
Class 4.8, Class 6.8, Class 8.8, Class 10.9, Class 12.9,etc.
|
Gia công bề mặt
|
Plain,polishing,zinc plated, Ni-plated,Tin-plated,hot-dip galvanized,black anodize,black lacquer,copper red,Chromate,Chrome plated,etc.
|
Nhiệt luyện
|
Tempering,Hardening,Spheroidizing,Stress Relieving.
|
Chạy thử mẫu
|
Within7 dayswith available mould,for free.
|
Thời gian sản xuất
|
10-15 working days or TBD based on the specific order quantities.
|
Quy trình sản xuất
|
Heading→washer assembly→Threading→Secondary machine→heat treatment→plating→Anti-slipping→Baking→QA Inspection&sorting→Packing→Shipping.
|