Thông tin sản phẩm
Máy gia công đứng VMC1370
Máy gia công đứng VMC1370 là dòng máy CNC mạnh mẽ, được thiết kế để gia công các chi tiết cơ khí có kích thước lớn và yêu cầu độ chính xác cao. Với kích thước bàn làm việc rộng và khả năng gia công mạnh mẽ, máy này là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công các chi tiết ô tô, hàng không, cơ khí chính xác và các ứng dụng gia công phức tạp khác.
Ứng dụng của máy gia công đứng VMC1370
- Gia công chi tiết lớn:
+ Với kích thước hành trình lớn và khả năng chịu tải cao, VMC1370 rất phù hợp cho gia công các chi tiết cỡ lớn, như trục, bánh răng, bộ phận máy móc trong ngành chế tạo cơ khí, khuôn mẫu.
- Sản xuất khuôn mẫu:
+ Máy có khả năng gia công các loại khuôn mẫu với độ chính xác cao, bao gồm khuôn nhựa, khuôn dập, khuôn đúc, rất phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt hoàn thiện tốt.
- Ngành công nghiệp ô tô và hàng không:
+ VMC1370 được sử dụng trong ngành ô tô và hàng không để gia công các bộ phận như động cơ, khung xe, các chi tiết chịu lực cao.
- Gia công hàng loạt:
+ Máy được trang bị bộ thay dao tự động, giúp gia công liên tục mà không cần dừng máy để thay dao, tăng năng suất và giảm chi phí.
- Gia công chi tiết công nghiệp nặng:
+ Máy có thể gia công các chi tiết nặng và yêu cầu độ bền cao, phù hợp cho các ngành công nghiệp nặng và chế tạo máy.
Thông số kỹ thuật của máy gia công đứng VMC1370
Model
|
VMC1370
|
VMC1370
|
Kích thước bàn
|
1360x700 mm
|
1360x700 mm
|
Di chuyển trục X
|
1300 mm
|
1300 mm
|
Di chuyển trục Y
|
700 mm
|
700 mm
|
Di chuyển trục Z
|
700 mm
|
600 mm
|
Tải trọng tối đa của bàn làm việc
|
1100 kg
|
1300 kg
|
Khe chữ T (số chiều rộng*bước)
|
5-18 *110
|
5-18 *122
|
Tốc độ trục chính tối đa
|
8000 vòng/phút
|
6000 vòng/phút
|
Độ côn trục chính
|
BT40 (Bt)
|
BT50 (Bt)
|
Công suất động cơ chính
|
15/11 kW
|
15/18,5 kW
|
Tốc độ di chuyển nhanh X/Y/Z
|
24/24/18 m/phút
|
24/24/18 m/phút
|
Tốc độ cắt
|
1-6000 mm/phút
|
1-6000 mm/phút
|
Loại ray dẫn hướng
|
Đường ray tuyến tính
|
Đường ray tuyến tính trục X/Y Đường ray cứng trục Z
|
Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt cột
|
750 mm
|
780 mm
|
Khoảng cách giữa mũi trục chính và mặt bàn
|
100-800 mm
|
150-750 mm
|
Độ chính xác vị trí
|
±0,0075 mm
|
±0,0075 mm
|
Định vị lại độ chính xác
|
±0,005 mm
|
±0,005 mm
|
Tạp chí công cụ
|
Cánh tay 24
|
Cánh tay 24
|
Đường kính dụng cụ tối đa
|
78/120 mm
|
112/200 mm
|
Trọng lượng dụng cụ tối đa
|
18 kg
|
18 kg
|
Trọng lượng máy
|
8500 kg
|
10500 kg
|
Kích thước tổng thể
|
3870 x 2900 x 3000 mm
|
3870 x 2900 x 3000 mm
|