Thông tin sản phẩm
Máy gia công đứng VMC1890
Máy gia công đứng VMC1890 là một loại máy CNC công suất cao, chuyên dụng cho các công việc gia công các chi tiết cơ khí lớn và phức tạp. Máy này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, và các ứng dụng sản xuất yêu cầu độ chính xác cao và hiệu suất gia công nhanh chóng. VMC1890 được thiết kế để gia công các chi tiết có kích thước lớn và yêu cầu độ hoàn thiện bề mặt tuyệt vời.
Ứng dụng của máy gia công đứng VMC1890
- Gia công chi tiết lớn:
+ Với không gian làm việc rộng và khả năng chịu tải lớn, máy rất phù hợp để gia công các chi tiết lớn như trục, bánh răng, bộ phận máy móc trong ngành chế tạo cơ khí, khuôn mẫu.
- Gia công khuôn mẫu:
+ Máy có thể gia công các loại khuôn mẫu có độ chính xác cao, bao gồm khuôn nhựa, khuôn dập, khuôn đúc, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt hoàn thiện tốt và độ chính xác tuyệt đối.
- Ngành công nghiệp ô tô và hàng không:
+ Máy được sử dụng trong ngành ô tô và hàng không để gia công các chi tiết chịu lực cao, các bộ phận máy móc và các chi tiết phức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao.
- Gia công hàng loạt:
+ Bộ thay dao tự động và khả năng gia công liên tục giúp máy gia công các sản phẩm hàng loạt một cách nhanh chóng, giảm thời gian gián đoạn và tối ưu hóa năng suất.
- Gia công các chi tiết công nghiệp nặng:
+ Máy có thể gia công các chi tiết nặng và có độ bền cao, đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp nặng, chế tạo máy, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật của máy gia công đứng VMC1890
Model
|
VMC1890
|
Kích thước bàn
|
2000x900 mm
|
Di chuyển trục X
|
1800 mm
|
Di chuyển trục Y
|
900 mm
|
Di chuyển trục Z
|
700 mm
|
Tải trọng tối đa của bàn làm việc
|
1600 kg
|
Khe chữ T (số chiều rộng*bước)
|
5-22 *165
|
Tốc độ trục chính tối đa
|
6000/8000 vòng/phút
|
Độ côn trục chính
|
BT50 (Bt)
|
Công suất động cơ chính
|
18,5 kW
|
Tốc độ di chuyển nhanh X/Y/Z
|
15/15/12 m/phút
|
Tốc độ cắt
|
1-5000 mm/phút
|
Loại ray dẫn hướng
|
Đường ray tuyến tính trục X/Y Đường ray cứng trục Z
|
Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt cột
|
950 mm
|
Khoảng cách giữa mũi trục chính và mặt bàn
|
115-815 mm
|
Độ chính xác vị trí
|
±0,01 mm
|
Định vị lại độ chính xác
|
±0,0075 mm
|
Tạp chí công cụ
|
Cánh tay 24
|
Đường kính dụng cụ tối đa
|
112/200 mm
|
Trọng lượng dụng cụ tối đa
|
18 kg
|
Trọng lượng máy
|
16000 kg
|
Kích thước tổng thể
|
5100 x 3800 x 3200 mm
|